XEM NHANH ĐÁP ÁN TỐT NGHIỆP THPT 2013
TRA CỨU ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2013
TRA CỨU ĐIỂM THI VÀO LƠP 10 THPT 2013
TRA CỨU ĐIỂM THI VÀO ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2013
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ ĐHQGHN năm 2013 sẽ được cập nhật ngay khi có.
Mã trường: QHF
Các bạn tham khảo điểm chuẩn Đại học Ngoai Ngữ (ĐHQGHN) các năm 2009, 2010, 2011, 2012:
Năm 2009
Năm 2010:
Năm 2011:
Năm 2012
Ghi chú: Điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
Các bạn tham khảo điểm chuẩn Đại học Ngoai Ngữ (ĐHQGHN) các năm 2009, 2010, 2011, 2012:
Năm 2009
Ngành đào tạo | Khối thi | Điểm chuẩn 2009 | Ghi chú | Nguyện vọng 2 |
Tiếng Anh phiên dịch | D1 | 28.0 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Anh từ 25.0 điểm trở lên | |
Sư phạm tiếng Anh | D1 | 25.0 | ||
Tiếng Anh Tài chính – Ngân hàng | D1 | 29.5 | ||
Tiếng Anh Quản trị kinh doanh | D1 | 28.0 | ||
Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại | D1 | 26.0 | ||
Tiếng Nga phiên dịch | D1 | 24.0 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nga từ 24.0 trở lên | Xét tuyển 8 NV2 khối thi D2 vào sư phạm tiếng Nga từ 24.0 trở lên |
D2 | ||||
Sư phạm tiếng Nga | D1 | 24.0 | ||
D2 | ||||
Tiếng Pháp phiên dịch | D1 | 27.0 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp PD từ 27.0 trở lên | |
D3 | ||||
Sư phạm tiếng Pháp | D1 | 24.0 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp SP từ 24.0 trở lên | Xét tuyển 28 NV2 khối thi D1 vào sư phạm tiếng Pháp từ 24.0 trở lên |
D3 | ||||
Tiếng Trung phiên dịch | D1 | 25.5 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Trung từ 24.5 trở lên | |
D4 | ||||
Sư phạm tiếng Trung | D1 | 24.5 | ||
D4 | ||||
Tiếng Đức phiên dịch | D1 | 24.0 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Đức từ 24.0 trở lên | Xét tuyển 46 NV2 khối thi D1, D5 vào tiếng Đức phiên dịch từ 24.0 trở lên |
D5 | ||||
Tiếng Nhật phiên dịch | D1 | 26.5 | Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nhật từ 26.0 trở lên | |
D6 | ||||
Sư phạm tiếng Nhật | D1 | 26.0 | ||
D6 | ||||
Tiếng Hàn Quốc phiên dịch | D1 | 24.5 | Điểm trúng tuyển ngành tiếng Hàn Quốc từ 24.5 trở lên |
Năm 2010:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm NV1 |
Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét NV2 |
Tiếng Anh phiên dịch | 701 | D1 | 24.5 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 711 | D1 | 24.5 | ||
Tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh tế đối ngoại) | 721 | D1 | 24.5 | ||
Tiếng Nga phiên dịch | 702 | D1 | 24.0 | 36 | 24.0 |
D2 | |||||
Sư phạm Tiếng Nga | 712 | D1 | 24.0 | ||
D2 | |||||
Tiếng Pháp phiên dịch | 703 | D1 | 24.0 | 68 | 24.0 |
D3 | |||||
Sư phạm Tiếng Pháp | 713 | D1 | 24.0 | ||
D3 | |||||
Tiếng Trung Quốc phiên dịch | 704 | D1 | 24.0 | 50 | 24.0 |
D4 | |||||
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 714 | D1 | 24.0 | ||
D4 | |||||
Tiếng Đức phiên dịch | 705 | D1 | 24.0 | 20 | 24.0 |
D5 | |||||
Sư phạm Tiếng Đức | 715 | D1 | 24.0 | ||
D5 | |||||
Tiếng Nhật phiên dịch | 706 | D1 | 24.0 | 10 | 24.0 |
D6 | |||||
Sư phạm Tiếng Nhật | 716 | D1 | 24.0 | ||
D6 | |||||
Tiếng Hàn Quốc | 707 | D1 | 26.5 | ||
Tiếng Ả Rập | 708 | D1 | 24.0 | 25 | 24.0 |
Năm 2011:
STT | NGÀNH | MÃ | KHỐI | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Tiếng Anh | 701 | D1 | 27.0 |
2 | Sư phạm Tiếng Anh | 711 | D1 | 26.0 |
3 | Tiếng Anh Kinh tế Quốc tế | 721 | D1 | 27.0 |
4 | Tiếng Anh Quản trị Kinh doanh | 731 | D1 | 26.0 |
5 | Tiếng Anh Tài chính Ngân hàng | 741 | D1 | 27.0 |
6 | Tiếng Nga | 702 | D1, D2 | 24.0 |
7 | Sư phạm Tiếng Nga | 712 | D1, D2 | 24.0 |
8 | Tiếng Pháp | 703 | D1, D3 | 24.0 |
9 | Sư phạm Tiếng Pháp | 713 | D1, D3 | 24.0 |
10 | Tiếng Trung | 704 | D1, D4 | 24.5 |
11 | Sư phạm Tiếng Trung | 714 | D1, D4 | 24.5 |
12 | Tiếng Đức | 705 | D1, D5 | 24.0 |
13 | Tiếng Nhật | 706 | D1, D6 | 24.5 |
14 | Sư phạm Tiếng Nhật | 716 | D1, D6 | 24.5 |
15 | Tiếng Hàn Quốc | 707 | D1 | 24.0 |
Năm 2012
TT | Ngành học | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | 28.5 |
2 | Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | D1 | 28.5 |
3 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1 | 26.0 |
D2 | 26.0 | |||
4 | Sư phạm Tiếng Nga | D140232 | D1 | 26.0 |
D2 | 26.0 | |||
5 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1 | 26.0 |
D3 | 26.0 | |||
6 | Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | D1 | 26.0 |
D3 | 26.0 | |||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 27.0 |
D4 | 27.0 | |||
8 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D140234 | D1 | 26.0 |
D4 | 26.0 | |||
9 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1 | 26.0 |
D5 | 26.0 | |||
10 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 30.0 |
D6 | 30.0 | |||
11 | Sư phạm Tiếng Nhật | D140236 | D1 | 26.0 |
D6 | 26.0 | |||
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D1 | 28.0 |
13 | Ngôn ngữ Ả Rập | D220211 | D1 | 26.0 |
Ghi chú: Điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
Bạn muốn biết tỷ lệ chọi của tường mình dự thi nhanh nhất?
Hãy soạn tin: TL MãTrường Năm gửi 6579
Ghi chú: Năm mặc định là 2013
Hãy soạn tin: TL MãTrường Năm gửi 6579
Ghi chú: Năm mặc định là 2013
Ví dụ: Để tra tỷ lệ chọi năm 2013 của trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQGHN) có mã trường là QHF, soạn tin:
TL QHF2013 gửi 6579 hoặc TL QHF gửi 6579
Để biết tỷ lệ chọi các năm trước của Đại hoc Ngoại ngữ(ĐHQGHN), soạn tin:
Soạn tin: TL Mã trường năm gửi 6579
Để biết tỷ lệ chọi các năm trước của Đại hoc Ngoại ngữ(ĐHQGHN), soạn tin:
Soạn tin: TL Mã trường năm gửi 6579
Ví dụ: Bạn muốn biết tỷ lệ chọi năm 2012 của trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQGHN). Soạn tin:
TL QHF 2012 gửi 6579
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét